Đăng nhập

Từ khóa
Danh mục

Click vào ảnh lớn để zoom

Giá : 11.000 VND

Số lượng    

Lượt xem: 597

HÃNG SẢN XUẤT: MINDRAY

TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG : ISO – 9001; ISO – 13485; CE

I. MÔ TẢ CHUNG.

- Tốc độ 200 test/giờ, lên tới 330 test/h với ISE

- Truy cập ngẫu nhiên, riêng biệt, hoàn toàn tự động.

- Giao diện LIS hai chiều

- Tùy chọn cho module ISE và đầu đọc mã vạch bên trong

- 40 vị trí cho mẫu xét nghiệm và hoá chất riêng biệt

- Tự động rửa đầu hút mẫu/hóa chất, phát hiện mức chất lỏng và bảo vệ tránh va chạm

- Giá thành thấp với Cuvette dùng một lần

- Gồm 8 bước sóng: 340 ~ 670nm.

- Hóa chất được bảo quản trong ngăn lạnh

II. Đặc Tính Kỹ Thuật

 

1. Hệ thống:

 

- Tự động hoàn toàn, phân tích riêng lẻ, truy cập ngẫu nhiên

 

- Ưu tiên mẫu STAT

 

2. Công suất:

 

- 200 test/ giờ ( không ở chế độ ISE)

 

- Lên tới 330 test/giờ với ISE

 

3. Nguyên lý và phương pháp đo:

 

- Nguyên lý: Hấp thụ quang học, đo độ đục , kỹ thuật chọn điện cực ion

 

- Phương pháp đo:

 

+ Đầu cuối, tỉ lệ ban đầu,

 

+ động học,

 

+ Hóa chất thử Đơn/Kép,

 

+ Đơn sắc/ đa sắc ( 2 mầu)

 

+ Hiệu chỉnh đa điểm tuyến tính/ không tuyến tính

 

4. Thiết lập hệ thống: Hệ thống mở với các chương trình do người dùng tự thiết lập và tính toán các hóa chất

 

5. Khay mẫu và thuốc thử:

 

- 40 vị trí đặt hóa chât cho R1 và R2,

 

- 40 vị trí đựng mẫu trong buồng làm lạnh ( 4 ~ 150C),

 

- Sử dụng ống nghiệm hoặc cốc đựng mẫu chuyên dụng

 

- Không cố định các vị trí cho các mẫu, điều khiển, hiệu chỉnh hoặc STAT

 

- Lên tới 20/10 khay mẫu/ hóa chất ảo có thể lập trình

 

- Tự động pha loãng các mẫu bất thường

 

- Làm lạnh liên tục 24h với nguyên tố Peltier

 

- Tự động theo dõi thể tích còn lại của hóa chất thử

 

- Thể tích hút R1: 180 ~ 450 ul, mỗi bước 1ul

 

- Thể tích hút R2: 3 ~ 450 ul, mỗi bước 1 ul

 

- Thể tích hút mấu bệnh phẩm: 3 ~ 45 ul, mỗi bước 0.5ul

 

6. Khay phản ứng.

 

- Dạng đĩa quay tròn

 

- Có 80 vị trí đặt cuvette với chế độ nạp tự động.

 

- Đo điểm quang với hệ ệ thống truyền số hóa với tốc độ cao

 

- 8 sợi quang tĩnh làm tối thiểu sự giao thoa điện từ trường

 

- Bảo trì, bảo dưỡng phần tử tạo nhiệt tự do

 

- Cuvette: Độ dài quang học: 5mm

 

- Thể tích phản ứng: 180 ~ 500 ul

 

- Nhiệt độ vận hành: 37 ± 0.1oC

 

7. Hê thống kim hút:

 

- Tự động xác định mức dung dịch mẫu

 

- Bảo vệ khi có xung đột và kiểm tra đánh giá

 

- Tự động điều chỉnh độ sâu của kim hút

 

- Tự động làm ấm hóa chất trước

 

- Tự động rửa sạch bên trong và bên ngoài đầu hút

 

- Tỉ lệ đọng lại mẫu trong mỗi lần đo ≤0.1%

 

- Pha loãng trước và trong quá trình đo

 

- Tỉ lệ pha loãng lên tới 150 lần

 

- Cuvette dùng một lần

 

8. Hệ thống khuấy trộn:

 

- Thiết kế bộ trộn có hiệu suất cao

 

- Làm đồng đều một cách tối ưu trong thời gian ngắn nhất

 

- Không có các tạp chất bẩn

 

- Đồng thời pha chế mẫu hoặc thuốc thử thứ 2 ( trong cùng khoảng thời gian)

 

- Thực hiện trộn độc lập

 

9. Hệ thống quang:

 

- Nguồn sáng: Đèn Halogen – tungsten 6V/20W.

 

- Phép đo quang: Quang học nghịch đảo ngược. Phép đo quang điểm sợi tĩnh

 

- Kính lọc: 8 bước sóng gồm 340, 405, 450, 510, 546, 578, 630, 670 nm

 

- Dải hấp thụ: -0.1 ~ 4.0 Abs (sự chuyển biến 10 mm)

 

- Độ phân giải: 0.0001Abs

 

10. Hiệu chỉnh và kiểm tra:

 

- Chế độ chuẩn:

 

+ Tuyến tính ( một điểm, hai điểm, và đa điểm)

 

+ Logit – Log 4P, Logit – Log 5P, spline

 

+ Hàm số mũ,

 

+ Đa thức,

 

+ Đường parabol

 

- Phần mềm điều khiển: X – R, L – J, westguard multi – rule – đa thước bảo vệ phía tây, phép kiểm tra tổng tích lũy, biểu đồ kép

 

- Hiển thị trạng thái vận hành:

 

+ Trạng thái vận hành của khay mẫu, khay thuốc thử và khay phản ứng

 

+ Quan sát trong thời gian thực thể tích còn lại của thuốc thử và đường cong điều khiển nhiệt độ phản ứng.

 

+ Chương trình cài đặt thứ tự test tối ưu nhất để tránh quá tải

 

+ Tự động điều chỉnh độ sâu đầu hút mẫu

 

- Báo cáo dữ liệu:

 

+ Quan sát đường cong phản ứng trong thời gian thực

 

+ Hiển thị bước sóng sơ cấp và thứ cấp mô phỏng để tránh nhiễu giao thoa

 

+ Phân bố các thông báo cảnh báo riêng biệt

 

+ Chẩn đoán trạng thái làm việc của hệ thống trong thời gian thực

 

11. Hệ thống điều khiển:

 

- Windows 2000 pro với SP4 hoặc Windows XP Pro/Home

 

- Giao thức kết nối: RS-232

 

12. Module tùy chọn:

 

- Hệ thống đọc mã vạch:

 

+ Sử dụng cho mẫu và hóa chất

 

+ Có thể ứng dụng các hệ thống mã vạch khác nhau của mã vạch ITF: 128 mã, 39 mã, UPC/EAN, 93 mã

 

+ Có thể giao tiếp với hệ thông LIS trong chế độ 2 chiều

 

- Module ISE

 

+ Đo: K+, Na+, Cl-,

 

+ Công suất: lên tới 225 test/giờ

 

13. Môi trường làm việc:

 

- Nguồn điện: AC200 – 240V , 50~60 Hz, 1000W

 

hoặc AC100 – 130V, 50~60 Hz, 1000W

 

- Nhiệt độ: 15 – 30oC

 

- Độ ẩm: 35 – 80%

 

- Lượng nước tiêu thụ: 3.5 l/giờ

 

14. Kích thước:

 

- Để bàn: 860 x 700 x 700 mm (dài x rộng x cao)

 

- Đặt sàn: 860 x 700 x 1160 mm

 

15. Trọng lượng:

 

- Để bàn: 116kg

 

- Đặt sàn: 167 kg

 


Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 

Số sản phẩm : 0
Thành tiền : VND
Xem giỏ hàng

CHUYÊN :

- CUNG CẤP , SỬA CHỮA BẢO TRÌ CÁC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ BỆNH VIỆN

- CUNG CÂP HÓA CHẤT XÉT NGHIỆM , VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO

 

 

Tự tạo website với Webmienphi.vn